Giải đáp - tư vẫn thắc mắc trước khi mua hàng
Giao hàng toàn quốc, nhận hàng từ 2 đến 3 ngày.
Giải đáp - tư vẫn thắc mắc trước khi mua hàng
Giao hàng toàn quốc, nhận hàng từ 2 đến 3 ngày.
DJI Mavic 3 được DJI ra mắt với thiết kế hoàn toàn mới và là sự cải tiến toàn diện nhất so với các flycam khác của nhà DJI. Với hai camera được tích hợp, trang bị cảm biến CMOS 4/3 inch, DJI Mavic 3 cho phép bạn có thể thực hiện những cảnh quay trên không chuyên nghiệp. Flycam có hai phiên bản là Mavic 3 và Mavic 3 Cine.
Flycam DJI Mavic 3 trang bị hai camera tạo hình ảnh chất lượng cao. Camera đầu tiên của Mavic 3 sử dụng camera Hasselblad CMOS 4/3 với độ phân giải 20MP có thể khử nhiễu hiệu quả trong môi trường ánh sáng yếu. Với dải động 12.8 điểm dừng và khẩu độ có thể điều chỉnh từ f/2.8 đến f/11 giúp cho Mavic 3 có thể quay chụp trong nhiều điều kiện ánh sáng khác nhau, cung cấp cảnh quay chất lượng và hạn chế tối đa nhiễu. Dải động cao còn cho phép chuyển đổi tự nhiên hơn ở giữa vùng sáng và vùng tối, tạo chiều sâu cho hình ảnh.
Ngoài ra, flycam cũng tích hợp thêm một camera có ống kính tele với tiêu cự 162mm, khẩu độ f4.4 có khả năng zoom lên đến 28x. Khả năng zoom của ống kính giúp cho Mavic 3 có thể ghi lại những hình ảnh độc đáo với độ sắc nét cao.
Công nghệ lấy nét tự động phát hiện tầm nhìn (VDAF) dựa trên cảm biến thị giác cho phép bạn thực hiện những cảnh quay góc rộng, bao quát hoặc theo dõi và lấy nét đối tượng một cách dễ dàng.
Nhờ trang bị cảm biến mạnh mẽ mà DJI Mavic 3 có khả năng quay video 5.1K 50 khung hình/ giây và 4K 120 khung hình/ giây tạo ra những thước phim trên không ấn tượng, chuyên nghiệp. Bên cạnh đó, flycam còn có thể ghi lại 1 tỷ màu với cấu hình màu D-Log 10-bit đem đến sự chuyển màu tự nhiên hơn, bắt trọn được các chi tiết nhỏ nhất hỗ trợ cho người dùng trong quá trình xử lý hậu kì.
Trên Mavic 3 Cine hỗ trợ định dạng video Apple ProRes 422 HQ và đi kèm với bộ nhớ trong 1TB giúp cho người dùng có thể sáng tạo nội dung chuyên nghiệp.
Tính năng ActiveTrack 5.0 được nâng cấp đem đến khả năng theo dõi đối tượng nhanh chóng, chính xác. Tính năng này cho phép flycam theo dõi đối tượng khi di chuyển theo nhiều hướng khác nhau. Nếu đối tượng di chuyển nhanh, flycam sẽ theo dõi và đóng khung đối tượng để bắt nét chính xác hơn.
Chế độ MasterShots trên Mavic 3 giúp tạo ra những cảnh quay trên không chuyên nghiệp. MasterShots hỗ trợ người dùng lựa chọn đối tượng và sau đó sẽ thực hiện bay theo quỹ đạo đã được thiết lập sẵn.
Hệ thống truyền dẫn O3 + được nâng cấp trên Mavic 3 cho phạm vi truyền dẫn tối đa 15km. Mavic 3 là flycam DJI đầu tiên có nguồn cấp dữ liệu trực tiếp 1080p / 60 khung hình / giây, điều này cho phép bạn quan sát hình ảnh trên màn hình điều khiển tương đương với những gì DJI Mavic 3 đang ghi lại trong thời gian thực.
Hệ thống tầm nhìn được thiết kế ở phía trước, phía dưới và phía sau của flycam giúp tránh chướng ngại vật trong quá trình di chuyển. DJI Mavic 3 Pro có thể tự động phát hiện chướng ngại vật từ nhiều hướng khác nhau và thiết lập đường bay an toàn, chính xác. Điều này sẽ giúp bạn thoải mái sáng tạo những hình ảnh đẹp mà không lo va chạm vào những đối tượng xung quanh. Bên cạnh đó, flycam cũng tích hợp công nghệ APAS 5.0 giúp định vị liên tục, chính xác khoảng cách đến chướng ngại vật và vượt qua chúng một cách an toàn, hỗ trợ ghi lại những thước phim mượt mà ngay cả trong môi trường có nhiều chướng ngại vật phức tạp.
Giống như nhiều flycam khác của DJI, Mavic 3 cũng có tính năng RTH cho phép flycam xác định tuyến đường tối ưu và phù hợp nhất để trở về điểm xuất phát nhanh chóng. Nếu trong quá trình sử dụng,DJI Mavic 3 Pro bị mất tín hiệu thì thiết bị có thể quay về an toàn trong điều kiện ánh sáng tốt.
Viên pin 5000 mAh được sử dụng trên Mavic 3 giúp flycam hoạt động trong thời gian dài. So với thời gian bay tối đa 30 phút của nhiều flycam thì thời gian bay lên đến 46 phút của DJI Mavic 3 cho phép bạn lập kế hoạch đường bay và thực hiện quay chụp trên không dễ dàng.
Maximum Takeoff Weight | 2.0 lb / 895 g |
Maximum Horizontal Speed | 11.2 mph / 5 m/s (C Mode) 33.6 mph / 15 m/s (N Mode) 47.0 mph / 21 m/s (S Mode) |
Maximum Ascent Speed | 17.9 mph / 8 m/s |
Maximum Descent Speed | 13.4 mph / 6 m/s |
Maximum Wind Resistance | 26.8 mph / 12 m/s |
Flight Ceiling | 3.7 Miles / 6000 m |
Maximum Flight Time | 46 Minutes |
Maximum Hover Time | 40 Minutes |
Maximum Tilt Angle | 35° |
Hovering Accuracy | ±0.3' / 0.1 m Vertical with Vision Positioning ±1.6' / 0.5 m Vertical with GPS ±1.0' / 0.3 m Horizontal with Vision Positioning ±1.6' / 0.5 m Horizontal |
Maximum Angular Velocity | 200°/s (Pitch) |
Sensor Type | 4/3" CMOS Sensor |
Sensor Resolution | Effective: 20 Megapixel (5280 x 3956) |
Focal Length | 24mm (35mm Equivalent) |
Field of View | 84° |
Maximum Aperture | f/11 |
Minimum Aperture | f/2.8 |
Minimum Focus Distance | 3.3' / 1 m |
ISO Sensitivity | Video: 100 to 6400 Photo: 100 to 6400 |
Shutter Speed | Electronic Shutter 8 to 1/8000 Second |
Video Format | 5120 x 2700p at 24/25/30/48/50 fps (200 Mb/s MOV/MP4 via H.264/AVC, H.265/HEVC) 4096 x 2160p at 24/25/30/48/50/60/120 fps (200 Mb/s MOV/MP4 via H.264/AVC, H.265/HEVC) |
Still Image Support | DNG / JPEG / Raw 20 MP (5280 x 3956) |
Media/Memory Card Slot | Single Slot: SD/SDHC/SDXC [2 TB Maximum] |
Photo Modes | Auto-Exposure Bracketing (AEB), Single Shot |
Maximum Image Size | 4000 x 3000 |
Photo Format | JPEG |
Video Formats | MP4/MOV (MPEG-4 AVC/H.264, HEVC/H.265) |
Photography Modes | Still Shot: 12 MP |
Video Resolution | 4K: 3840 x 2160 @ 30 FPS, h.264/h.265 FHD: 1920 x 1080 @ 30 FPS, h.264/h.265 |
Digital Zoom | 4x |
Sensor | 1/2" CMOS |
FOV | 15° |
Equivalent 35mm Focal Length | 162 mm |
Aperture | f/4.4 |
Focus | 3 m to Infinity |
ISO | Video: 100 to 6400 Still Image: 100 to 6400 |
Shutter Speed | 2 to 1/8000 per Second |
Number of Axes | 3 (Pitch, Roll, Yaw) |
Control Range | Pitch: -90 to 35° Yaw: -5 to 5° |
Angular Speed | Pitch: 100°/s |
Control Accuracy | ±0.007° |
GNSS Support | GPS, BeiDou, Galileo |
Vision System | Downward, Forward, Backward, Left, Right |
Operating Range | 0.7 to 82.0' / 0.2 to 25.0 m |
Obstacle Sensory Range | 1.6 to 656.2' / 0.5 to 200.0 m |
Forward Field of View | ±90° (Horizontal) ±103° (Vertical) |
Downward Field of View | ±130° (Front to Back) ±160° (Side to Side) |
Backward Field of View | ±90° (Horizontal) ±103° (Vertical) |
Operating Environment | Surface with Clear Patterns at >15 lux |
Operating Frequency | 2.4 GHz (2.400 - 2.484) 5.8 GHz (5.725 - 5.850) |
Maximum Operating Distance | 9.3 Miles / 15 km |
Transmitter Power | 26 dBm (2.4 G) 26 dBm (5.8 G) |
Connectivity | 1 x USB Type-C 1 x Micro-USB 1 x Lightning |
Mobile Device Compatibility | Devices up to 3.4" / 86 mm Wide and 0.4" / 10.2 mm Thick |
Operating Temperature | 32 to 104°F / 0 to 40°C |
Battery Chemistry | Lithium-Ion Polymer (LiPo) |
Capacity | 5000 mAh / 77 Wh |
Battery Configuration | 4 S / 15.4 V |
Charging Temperature | 41 to 104°F / 5 to 40°C |
Weight | 11.8 oz / 335.5 g |
AC Input Power | 100 to 240 VAC, 50 / 60 Hz at 2 A |
Output Voltage | 5 V, 2 A 5 V, 5 A 9 V, 5 A 12 V, 5 A 15 V, 4.3 A 20 V, 3.25 A |
Power Rating | 65 W |
Number of Rotors | 4 |
Operating Temperature | 14 to 104°F / -10 to 40°C |
Diagonal Size | 15" / 380.1 mm |
- Bảo hành 1 năm, bao test 1 đổi 1 trong tháng đầu tiên (có lỗi đổi ngay con khác)
- Hỗ trợ sửa chữa với mức giá rẻ nhất sau thời gian bảo hành (miễn phí đối với những lỗi bình thường, dễ xử lý)
- Nhận giao lưu lên đời và xuống đời với mức giá hợp lý nhất.
1/ Cung cấp tài liệu hướng dẫn sử dụng bản Full Tiếng Việt
2/ Hướng dẫn miễn phí toàn bộ cách sử dụng máy, kĩ thuật chụp, hậu kỳ ảnh cơ bản (blend màu, ghép ảnh) cho người mới tập chơi
3/ Tặng bộ bảo quản máy chống ẩm mốc
4/ Hỗ trợ thẻ nhớ đi kèm máy giá tốt
5/ Tặng một túi xách trị giá 300k
6/ Dán màn hình miễn phí trọn đời
7/ Cân chỉnh focus bằng phần mềm miễn phí trọn đời
8/ Khử nấm mốc bằng thiết bị Uv – Pro miễn phí trọn đời
9/ Tặng một voucher giảm giá 10% khi mua tủ chống ẩm chính hãng Nikatei bảo hành 5 năm
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|