Hỗ trợ 24/24

Giải đáp - tư vẫn thắc mắc trước khi mua hàng

Miễn phí giao hàng

Giao hàng toàn quốc, nhận hàng từ 2 đến 3 ngày.

Nikon D300 mới 99%

Body Nikon D300


Liên hệ để có giá tốt nhất

Hết hàng

Nikon D300 mới 99%

Được công bố: 23-08-2007, Kết hợp các công nghệ đổi mới, các đặc tính mới nâng cao và cơ cấu chính xác của Nikon, máy ảnh Nikon D300 tạo sự hòa quyện cao nhất về hiệu quả định dạng DX.

– Sức mạnh hình ảnh tuyệt đối của bộ cảm biến hình ảnh CMOS định dạng DX 12.3 megapixel hiệu quả mới được tích hợp bộ chuyển đổi A/D; xử lý chính xác và tốc độ đáng kinh ngạc của công nghệ xử lý ảnh số EXPEED của Nikon; tốc độ lấy nét mà chưa máy nào có được và độ chính xác của hệ thống AF 51 điểm; Hệ thống Nhận diện Cảnh chụp mới đổi mới của Nikon cho lấy nét tự động tối ưu, tự động phơi sáng và tự động cân bằng trắng; bố cục và sự dễ dàng lấy nét của kính ngắm lăng kính 5 mặt mới và rộng, tạo bao phủ khung hình đầy đủ 100%; màn hình LCD 3 inch 920.000 điểm ảnh mở rộng độ phân giải cao với góc ngắm rộng; phản ứng ngay lập tức và bật nguồn gần như là tức thì; toàn bộ với các lợi ích của khả năng mở rộng hệ thống, khả năng nhanh chóng của định dạng DX máy ảnh Nikon.

TÍNH NĂNG NỔI BẬT

– Khác với D200, Nikon D300 có ISO thấp nhất ở mức 200 và cao nhất là 3.200. Tuy nhiên, người dùng có thể để các chế độ Low và High để chụp trong từng điều kiện, lúc đó ISO tương đương dải chạy từ 100 đến 6.400.Ưu điểm lớn nhất của chiếc máy semi – pro mới nhất Nikon D300 là có thể chụp hình đẹp và rõ ngay cả trong điều kiện thiếu sáng. Cảm biến của chiếc camera này có biên độ rộng, tạo cho bức ảnh độ mịn màng vượt trội so với các dòng máy trước đó. Ngoài ra, cũng vì kích thước điểm ảnh lớn nên sự thu thập ánh sáng cũng mạnh hơn, ghi được nhiều thông tin chi tiết hơn.

– Nikon D300 chụp hình độ phân giải 12,3 Megapixel, sử dụng chip cảm ứng hình ảnh CMOS, khổ FX với kích thước khung hình là 23,6 mm x 15,8 mm. Với công nghệ xử lý hình ảnh kỹ thuật số Expeed, chip của dòng máy này xử lý hình ảnh siêu tốc nhưng tiêu thụ rất ít điện năng. Theo ông William Lee, Giám đốc kỹ thuật Nikon Singapore tại Việt Nam, Nikon D300 có thể chụp được tối đa 4.000 kiểu ảnh cho một lần sạc pin.

– Hệ thống xử lý 16 bit, nâng cao khả năng tái tạo màu, gia tăng biên độ phổ màu (quản trị và nhận biết màu sắc), thể hiện độ sâu chi tiết và xuất ra hình ảnh chất lượng đỉnh cao. Chip cảm ứng 1.005 pixel RGB (hệ thống nhận diện khung cảnh và 3D color Matrix Metering II) chứa sẵn 30.000 bức ảnh để so sánh và xử lý tình huống. Ngoài ra nó giúp cho máy có khả năng phơi sáng tự động, ghi nhận thông tin về màu sắc, chủ thể.

– Cũng nhờ 30.000 tấm hình đã lưu sẵn trong chip nên Nikon D300 có thể tự nhận diện khuôn mặt người, chủ thể đang chuyển động, phân biệt được ánh sáng mạnh và yếu trong tổng thể khuôn hình. Đây là một giải pháp rất hữu hiệu để giúp người chụp có được bức hình như ý.

– Kế thừa và lược bỏ bớt những chức năng thừa của dòng máy đời cũ, Nikon D300 chỉ còn ba kiểu canh nét (đơn, động và lấy nét toàn khuôn hình).

– Hệ thống chỉnh nét tự động mới với 51 điểm, ứng dụng 15 cảm ứng liên kết giúp tăng tối đa tiềm năng của những ống kính khẩu độ nhỏ ở mức f/5.6, qua đó cho phép nhận diện và bắt chặt chủ thể một cách chính xác. Người sử dụng có thể lựa chọn theo 3 phương thức: 9 điểm, 21 và 51 điểm nét. Riêng phần 51 điểm nét có thêm lưới lập thể (3D tracking), chức năng này tính toán được sự di chuyển của chủ thể trong không gian ba chiều và khoảng cách giữa chủ thể và camera. Sự tiên tiến này giúp cho tất cả các hình ảnh chụp động liên tục trong khoảnh khắc được nét căng.

– Nikon D300 bỏ hẳn chấm cân bằng trắng trên đỉnh máy mà ở nhiều dòng máy Nikon thường có, thay vào đó, chiếc camera này tự cân bằng ngay trên ống kính. Cũng theo chuyên gia William Lee, chấm trắng này làm việc không tuyệt đối chính xác, tác dụng của nó chỉ thích hợp với đối tượng ở ngay gần với máy.

– Đại diện hãng Nikon tại Việt Nam cho biết, 300 nghìn chiếc Nikon D300 đầu tiên bán trên toàn thế giới được đi kèm phần mềm Capture MX miễn phí.

Đặc tính kỹ thuật Nikon D300

 
Loại Máy ảnh Máy ảnh số ống kính rời
Các Điểm ảnh Hiệu quả 12,3 triệu
Bộ cảm biến Hình ảnh Bộ cảm biến CMOS của Nikon định dạng DX (23,6 x 15,8 mm)
Bộ cảm biến Hình ảnh 4.288 x 2.848 [L], 3.216 x 2.136 [M], 2.144 x 1.424 [S]
Độ nhạy sáng ISO 200 đến 3.200 ở các bước EV 1/3, cộng với HI-0,3, HI-0,5, HI-0,7, HI-1 (tương đương ISO 6400); độ nhạy sáng giảm khoảng LO-0,3, LO-0,5, LO-0,7 và LO-1 (Tương đương ISO 100) EV 1/2 hoặc EV 1 với cài đặt bổ sung EV khoảng 0,3, 0,5, 0,7 và 1 (Tương đương ISO 100) dưới ISO 200, và EV khoảng 0,3, 0,5, 0,7 và 1 (tương đương ISO 6400) trên ISO 3200
Định dạng Tập tin NEF (RAW 12/14-bit nén không bị mất hoặc nén ); TIFF (RGB); JPEG (Theo chuẩn cơ bản nhất)
Hệ thống Tập tin Tuân thủ DCF 2.0, DPOF và Exif 2.21
Phương tiện Lưu trữ Thẻ CompactFlash™ (CF) (Loại I/II, Tuân thủ UDMA) và Microdrive™
Chế độ Chụp 1) Chế độ chụp đơn ảnh [S], 2) Chế độ chụp liên tục tốc độ thấp [CL]: 1 đến 7*¹ khung hình/giây, 3) Chế độ chụp hình liên tục tốc độ cao [CH]: 8*¹ khung hình/giây, 6*² khung hình/giây, 4) Chế độ Ngắm trực tiếp [LV] 5) Chế độ chụp hẹn giờ, 6) Chế độ gương lật *¹ khi sử dụng Bộ nguồn EH-5a/EH-5 hoặc Gói Pin Đa nguồn MB-D10 với các loại pin không phải là pin sạc Li-ion EN-EL3e. *² Khi sử dụng pin sạc Li-ion EN-EL3e *¹ When using AC Adaptor EH-5a/EH-5 or Multi-Power Battery Pack MB-D10 with batteries other than Rechargeable Li-ion Battery EN-EL3e. *² When using Rechargeable Li-ion Battery EN-EL3e
Cân bằng Trắng Tự động (Cân bằng trắng TTL với bộ cảm biến RGB 1.005 điểm ảnh, và bộ cảm biến hình ảnh chính); Nóng sáng, Huỳnh quang, Ánh sáng trực tiếp, Lóe sáng, Sáng mù, Bóng hình, Chọn nhiệt độ màu, Cân bằng trắng cài đặt trước
Cỡ Màn hình LCD 3,0 inch
Màn hình LCD 3,0", 920.000 điểm ảnh, màn hình LCD TFT silic đa tinh thể nhiệt độ thấp, cho phép góc ngắm lên tới 170 độ
Chức năng Xem lại 1) Toàn khung, 2) Hình ảnh thu nhỏ, 3) Zoom, 4) Tự trình chiếu ảnh đã chụp, 5) Chỉ báo biểu đồ sắc thái của hình ảnh, Dữ liệu chụp, 7) Hiển thị điểm sáng, 8) Quay ảnh tự động
Chức năng Xóa 1) Định dạng thẻ, 2) Xóa toàn bộ khung hình, 3) Xóa các khung hình đã chọn
Cổng kết nối Đầu vào/Đầu ra NTSC hoặc PAL (có thể chọn); xem lại đồng thời từ cả ngõ ra video và trên màn hình LCD sẵn có
Giao diện USB 2.0 (Tốc độ cao): Bộ nhớ Thứ cấp và PTP có thể chọn lựa
Góc Ảnh (ở tương đương định dạng [135] 35mm) Khoảng 1,5x độ dài tiêu cự ống kính
Loại Kính ngắm Quang học
Kính ngắm Lăng kính năm mặt tầm mắt cố định; bộ phận điều chỉnh điốp gắn sẵn (-2,0 đến +1,0 m-¹)
Điểm quan sát (Chỗ để đưa mắt vào nhìn) 19,5 mm (-1,0 m-1)
Màn hình Lấy nét Màn hình Nhám mờ Màu sáng BriteView loại B Dấu II với dự phòng phơi sáng lấy nét bổ sung và Đường kẻ lưới theo yêu cầu
Góc bao phủ/ Độ khuếch đại Khung Kính ngắm (với ống kính 50mm ở vô cực; -1.0 Khoảng 100%/ Khoảng 0,94x
Kính ngắm Phản xạ Loại trở lại vị trí cấp tốc, tự động
Khẩu độ Ống kính Loại trở lại cấp tốc, với nút xem trước Độ sâu trường ảnh
Lấy nét tự động Tính năng dò pha TTL, 51 điểm lấy nét (15 vùng cảm biến chữ thập) nhờ môđun lấy nét tự động Multi-CAM 3500DX của Nikon; Dò tìm EV -1 đến +19 (ISO 100 ở 20°C/68°F); Tương phản mặt phẳng tiêu cự [trong chế độ Ngắm Trực tiếp (Giá ba chân)]
Các Chế độ Tiêu cự 1) AF servo đơn (AF-S), 2) AF servo liên tục (AF-C), 3) Theo dấu Lấy nét tự động được kích hoạt theo trạng thái đối tượng, 4) Lấy nét bằng tay (M) với bộ dò tìm khoảng cách điện tử có thể được chọn từ vùng 51 điểm lấy nét
Khóa Tiêu cự Tiêu cự có thể bị khóa bằng cách nhấn nút chụp nửa chừng (AF servo đơn) hoặc bằng cách nhấn nút bấm AE-L/AF-L
Hệ thống Đo Độ phơi sáng 1) Đo sáng Ma trận Màu 3D II (Thấu kính loại G và D); Đo sáng Ma trận Màu II (các ống kính chế độ chế độ CPU khác, ống kính không chế độ CPU cần nhập dữ liệu ống kính đầu vào bằng tay) được thực hiện bởi bộ cảm biến RGB 1.005 vùng, 2) Đo sáng ưu tiên vùng giữa: Trọng lượng 75% dồn cho vòng 8, 15 hoặc 20mm ở giữa khung hình, hoặc dồn trọng lượng dựa vào tính trung bình toàn bộ khung hình; 3) Đo sáng điểm: Đo vòng 3mm (khoảng 2,0% của khung hình) tập trung ở vùng lấy nét động (ở vùng tiêu cự trung tâm khi ống kính không chế độ CPU được sử dụng)
Dải Đo Độ phơi sáng(ở nhiệt độ thường [68°F/20°C], tương đương ISO 100, ố 1) EV từ 0 đến 20 (Đo sáng Ma trận Màu 3D hoặc đo sáng ưu tiên vùng giữa), 2) EV từ 2 đến 20 (Đo sáng điểm)
Bộ nối Đo Độ phơi sáng Chế độ CPU và AI (Chỉ số khẩu độ tối đa tự động)
Kiểm soát Độ phơi sáng 1) Tự động theo chương trình [P], 2) Tự động Ưu tiên Tốc độ Màn trập [S], 3) Tự động Ưu tiên Khẩu độ [A], 4) Bằng tay [M]
Khóa Giá trị Phơi sáng Tự động Độ phơi sáng bị khóa ở giá trị được nhận dạng với nút AE-L/AF-L
Chế độ Phơi sáng Tự động 2 đến 9 giá trị phơi sáng tăng dần của EV 1/3, 1/2, 2/3 hoặc 1 bước đến (+-) 1,0 EV
Tốc độ Trập Tối đa 1/8,000
Tốc độ Trập Tối thiểu 30
Màn trập Màn trập mặt phẳng tiêu cự di chuyển dọc được điều khiển điện tử; 30 đến 1/8000 giây ở các bước EV 1/3, 1/2 hoặc EV 1 cộng với chế độ màn trập mở cho đến khi nhả tay khỏi nút chụp
Đồng bộ Thông tin Liên lạc Chỉ có X-contact; đồng bộ nháy lên tới 1/320 giây
Điều khiển Đèn nháy Điều khiển nháy TTL bằng đa bộ cảm biến TTL 5 vùng tổ hợp với IC đơn phần và bộ cảm biến RGB 1.005 điểm ảnh
Các chế độ Đồng bộ Đèn nháy 1) Đồng bộ hóa màn trước, 2) Giảm mắt đỏ, 3) Giảm mắt đỏ với đồng bộ hóa chậm, 4) Đồng bộ hóa chậm, 5) Đồng bộ hóa màn sau
Đế phụ kiện Tiếp xúc khe cắm đèn flash ISO tiêu chuẩn với khóa an toàn
Đồng bộ Thiết bị Đầu cuối Cổng kết nối tiêu chuẩn ISO 519 với nắp cao su gắn sẵn
Tự Hẹn giờ Bộ hẹn giờ điều khiển điện tử với các khoảng thời gian 2, 3, 10 hoặc 20 giây.
Nút bấm Xem trước Độ sâu Trường ảnh
Điều khiển Từ xa Qua Dây Từ xa 10 chốt cắm MC -22/30/36 (tùy chọn) hoặc Điều khiển Từ xa Không dây WT-4 (tùy chọn)
GPS NMEA 0183 (Phiên bản 2.01 và 3.01) tiêu chuẩn giao diện được hỗ trợ với cáp D-sub 9 chốt và cáp GPS MC-35 (tùy chọn)
Ngôn ngữ được Hỗ trợ Tổng cộng 15 ngôn ngữ: Tiếng Đức, Tiếng Anh, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Phần Lan, Tiếng Pháp, Tiếng Ý, Tiếng Hà Lan, Tiếng Ba Lan, Tiếng Bồ Đào Nha, Tiếng Nga, Tiếng Thụy Điển, Tiếng Trung Phồn thể, Tiếng Trung giản thể, Tiếng Nhật, và Tiếng Hàn
Yêu cầu về Nguồn điện Pin sạc Li-ion EN-EL3e, Gói Pin Đa nguồn MB-D10 (tùy chọn) vớimột pin sạc Li-ion EN-EL4a, EN-EL4 hoặc EN-EL3e hoặc Tám pin kiềm cỡ AA R6 (LR6), Ni-MH (HR6), lithium (FR6) , hoặc nickel-mangan ZR6, Bộ nguồn EH-5a (tùy chọn)
Chân cắm giá ba chân 1/4 inch (ISO 1222)
Kích thước Khoảng 147 x 114 x 74 mm
Trong lượng (không pin, thẻ nhớ, và nắp thân máy ảnh) Khoảng 825 g
Phụ kiện được cung cấp (có thể khác tùy theo từng quốc Phụ kiện được cung Pin sạc Li-ion EN-EL3e, Bộ sạc nhanh MH-18a, Cáp USB UC-E4, Cáp Video EG-D100, Dây đeo AN-D300, LCD nắp màn hình BM-8, Nắp che thân máy, Nắp thị kính DK-5, Đệm mắt bằng cao su DK-23, CD-ROM Bộ phần mềm

CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH

- Bảo hành 1 năm, bao test 1 đổi 1 trong tháng đầu tiên (có lỗi đổi ngay con khác)

- Hỗ trợ sửa chữa với mức giá rẻ nhất sau thời gian bảo hành (miễn phí đối với những lỗi bình thường, dễ xử lý)

- Nhận giao lưu lên đời và xuống đời với mức giá hợp lý nhất.

CHẾ ĐỘ KHUYẾN MÃI

1/ Cung cấp tài liệu hướng dẫn sử dụng bản Full Tiếng Việt

2/ Hướng dẫn miễn phí toàn bộ cách sử dụng máy, kĩ thuật chụp, hậu kỳ ảnh cơ bản (blend màu, ghép ảnh) cho người mới tập chơi

3/ Tặng bộ bảo quản máy chống ẩm mốc

4/ Hỗ trợ thẻ nhớ đi kèm máy giá tốt

5/ Tặng một túi xách trị giá 300k

6/ Dán màn hình miễn phí trọn đời

7/ Cân chỉnh focus bằng phần mềm miễn phí trọn đời

8/ Khử nấm mốc bằng thiết bị Uv – Pro miễn phí trọn đời

9/ Tặng một voucher giảm giá 10% khi mua tủ chống ẩm chính hãng Nikatei bảo hành 5 năm

Đang đợi bình luận đầu tiên của bạn